Bước tới nội dung

mùn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṳn˨˩muŋ˧˧muŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mùn

  1. Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành.
    Lấy mùn bón ruộng.
  2. Chất vụn nát.
    Mùn thớt.
    Mùn cưa.

Tham khảo

[sửa]