mùn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṳn˨˩ | muŋ˧˧ | muŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mun˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mùn
- Chất màu đen do các sinh vật đã nát ở trong đất biến thành.
- Lấy mùn bón ruộng.
- Chất vụn nát.
- Mùn thớt.
- Mùn cưa.
Tham khảo
[sửa]- "mùn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lăng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Số từ
[sửa]mùn
- vạn.
Tham khảo
[sửa]- Tiếng Hà Lăng tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Hà Lăng
- Mục từ tiếng Hà Lăng có cách phát âm IPA
- Số
- Số tiếng Hà Lăng
- tiếng Hà Lăng terms in nonstandard scripts
- tiếng Hà Lăng entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries