Bước tới nội dung

ngoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋwaː˧˧ŋwaː˧˥ŋwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋwa˧˥ŋwa˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

ngoa

  1. ngoa ngoét. Nói người phụ nữ lắm điều.
  2. Thêm thắt ra, không đúng sự thực.
    Nói ngoa.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]