Bước tới nội dung

nhì nhằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲi̤˨˩ ɲa̤ŋ˨˩ɲi˧˧ ɲaŋ˧˧ɲi˨˩ ɲaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲi˧˧ ɲaŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

nhì nhằng

  1. (Tia sáng) Ngoằn ngoèo, giao chéo nhau.
    Tia chớp nhì nhằng.
  2. Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng.
    Sổ sách nhì nhằng.
    Không đâu ra đâu cả.
  3. trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữmức duy trì sự tồn tại bình thường.
    Làm ăn nhì nhằng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]