Bước tới nội dung

nhụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲṵʔt˨˩ɲṵk˨˨ɲuk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲut˨˨ɲṵt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhụt

  1. Nói dao kéo cùn, không còn sắc nữa.
    Dao nhụt cắt không đứt
  2. Không còn hăng hái nữa.
    Nhụt chí.

Tham khảo

[sửa]