Bước tới nội dung

nhở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ː˧˩˧ɲəː˧˩˨ɲəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəː˧˩ɲə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Thán từ

[sửa]

nhở

  1. (Địa phương) Xem nhỉ
    Hay nhở!

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Từ này được gọi theo giọng nói cho có vẻ nhẹ nhàng mà không coi đối phương la trẻ con.

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)