xối
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soj˧˥ | so̰j˩˧ | soj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
soj˩˩ | so̰j˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
xối
Động từ[sửa]
xối
- Giội nước từ trên xuống.
- Những hạt mưa to xối mạnh thêm vào mặt hồ (Nguyên Hồng)
- Mưa như xối nước. (tục ngữ)
Tham khảo[sửa]
- "xối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)