Bước tới nội dung

nhung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲuŋ˧˧ɲuŋ˧˥ɲuŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲuŋ˧˥ɲuŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nhung

  1. Sừng non của hươu nai, dùng làm thuốc bổ.
    Nuôi hươu lấy nhung.
  2. Hàng dệt bằng hoặc bông, có tuyết phủ mượtbề mặt hoặc có sợi làm thành luống đều nhau.
    Áo nhung.
    Mượt như nhung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]