nhòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɔ̤m˨˩ɲɔm˧˧ɲɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɔm˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nhòm

  1. Trông qua một chỗ hở nhỏ.
    Nhòm qua liếp.
  2. Nhìn lén lút.
    Đừng nhòm vào nhà người ta như vậy.

Tham khảo[sửa]