Bước tới nội dung

nhô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲo˧˧ɲo˧˥ɲo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲo˧˥ɲo˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

nhô

  1. Thò ra ngoài.
    Cành cây nhô khỏi hàng rào.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhô

  1. uống rượu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Mạ

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhô

  1. uống rượu.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.