nhật khuê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰ʔt˨˩ xwe˧˧ | ɲə̰k˨˨ kʰwe˧˥ | ɲək˨˩˨ kʰwe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˨˨ xwe˧˥ | ɲə̰t˨˨ xwe˧˥ | ɲə̰t˨˨ xwe˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]nhật khuê
- (Thiên văn học) .
- Thiết bị gồm một chiếc kim và một mặt phẳng nằm ngang, dùng để xác định bằng hướng và độ dài của bóng kim trên mặt phẳng phương của Mặt trời hoặc của Mặt trăng và độ cao của các thiên thể này so với chân trời, do đó xác định giờ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nhật khuê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)