Bước tới nội dung

nội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩no̰j˨˨noj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨no̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nội

  1. Cánh đồng (cũ).
    Buồn trông nội cỏ dầu dầu (Truyện Kiều)
  2. Nơi nhân dân cư trú (cũ).
    Trong triều ngoài nội.
  3. Cung điện nhà vua.
    Quan vào chầu trong nội.

Tính từ

[sửa]

nội

  1. Trong, trái với ngoại.
    Nội hôm nay tôi chấm xong bài.
  2. Trong nước.
    Làng nội.
  3. Thuộc họ cha, họ chồng.
    Gia đình bên nội.
    Ông nội.

Tham khảo

[sửa]