overcharge
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/
Danh từ[sửa]
overcharge /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/
Ngoại động từ[sửa]
overcharge ngoại động từ /ˌoʊ.vɜː.ˈtʃɑːrdʒ/
- Chất quá nặng.
- Nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện).
- Bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền.
- Thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim... ).
Chia động từ[sửa]
overcharge
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "overcharge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)