Bước tới nội dung

phôi thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
foj˧˧ tʰaːj˧˧foj˧˥ tʰaːj˧˥foj˧˧ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
foj˧˥ tʰaːj˧˥foj˧˥˧ tʰaːj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

phôi thai

  1. Cơ thể sinh vậtgiai đoạn phát triển đầu tiên. Phôi thai phát triển tốt.

Động từ

[sửa]

phôi thai

  1. Mới hình thành, mới nảy sinh, còn rất non yếu. Phong trào mới. Một nền công nghiệp trong thời kì phôi thai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]