Bước tới nội dung

phụ đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩fṵ˨˨ ɗa̰ːw˨˨fu˨˩˨ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨ ɗaːw˨˨fṵ˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ

[sửa]

phụ đạo

  1. Thầy dạy vua khi còn nhỏ (cũ).

Động từ

[sửa]

phụ đạo

  1. Nói giáo viên giúp đỡ cho học sinh hiểu thêm bài, ngoài giờ lên lớp.
    Dạy và học phụ đạo cho những học sinh yếu, kém.

Tham khảo

[sửa]