profane
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /proʊ.ˈfeɪn/
Tính từ[sửa]
profane /proʊ.ˈfeɪn/
Ngoại động từ[sửa]
profane ngoại động từ /proʊ.ˈfeɪn/
- Coi thường; xúc phạm, báng bổ (thần thánh).
- Làm ô uế (vật thiêng liêng).
Chia động từ[sửa]
profane
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to profane | |||||
Phân từ hiện tại | profaning | |||||
Phân từ quá khứ | profaned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | profane | profane hoặc profanest¹ | profanes hoặc profaneth¹ | profane | profane | profane |
Quá khứ | profaned | profaned hoặc profanedst¹ | profaned | profaned | profaned | profaned |
Tương lai | will/shall² profane | will/shall profane hoặc wilt/shalt¹ profane | will/shall profane | will/shall profane | will/shall profane | will/shall profane |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | profane | profane hoặc profanest¹ | profane | profane | profane | profane |
Quá khứ | profaned | profaned | profaned | profaned | profaned | profaned |
Tương lai | were to profane hoặc should profane | were to profane hoặc should profane | were to profane hoặc should profane | were to profane hoặc should profane | were to profane hoặc should profane | were to profane hoặc should profane |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | profane | — | let’s profane | profane | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "profane". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /pʁɔ.fan/
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | profane /pʁɔ.fan/ |
profanes /pʁɔ.fan/ |
Giống cái | profane /pʁɔ.fan/ |
profanes /pʁɔ.fan/ |
profane /pʁɔ.fan/
- Ngoại đạo, phàm tục.
- Le monde profane — giới ngoại đạo
- expliquez-moi, je suis profane en la matière — (nghĩa bóng) giảng cho tôi với, về vấn đề đó tôi là người phàm tục
- auteur profane — tác giả không có tác phẩm tôn giáo
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | profane /pʁɔ.fan/ |
profanes /pʁɔ.fan/ |
Số nhiều | profane /pʁɔ.fan/ |
profanes /pʁɔ.fan/ |
profane /pʁɔ.fan/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
profane /pʁɔ.fan/ |
profanes /pʁɔ.fan/ |
profane gđ /pʁɔ.fan/
Tham khảo[sửa]
- "profane". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)