Bước tới nội dung

rao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧ʐaːw˧˥ɹaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹaːw˧˥ɹaːw˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rao

  1. Làm cho ai cũng có thể biết bằng cách nói to lênnơi công cộng hoặc đăng báo.
    rao mời làng ra đình bổ thuế.
    Rao hàng.
    Bán rao.
    Mục rao vặt trên báo.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Động từ

[sửa]

rao

  1. rửa.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Động từ

[sửa]

rao

  1. rửa.