rên
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zen˧˧ | ʐen˧˥ | ɹəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹen˧˥ | ɹen˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
rên
- Kêu khừ khừ khi đau ốm.
- Sốt rét, rên suốt đêm.
- Than phiền, kêu ca.
- Mới thiếu thốn một ít đã rên.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)