rền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze̤n˨˩ʐen˧˧ɹəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹen˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

rền

  1. Dẻo đều.
    Xôi rền.
    Bánh chưng rền.
  2. T, ph. Liên tiếp từng hồi.
    Sấm rền.
    Đi chơi rền..
    Chẵn rền, lẻ rền..
    Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.

Tham khảo[sửa]