Bước tới nội dung

dìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤ə˨˩jiə˧˧jiə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

dìa

  1. Chỉ tên một loài

Giới từ

[sửa]

dìa

  1. chỉ nơi mà ai đi
  2. liên quan với

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. đến
  2. về

Dịch

[sửa]

đến

  • Tiếng Nga: в + đối cách (v) (đến bên trong), на + đối cách (na) (đén bên trên), к + tặng cách (k) (đến gần)
  • Tiếng Pháp: à, en (trước những quốc giống cái)

có liên quan với

Động từ

[sửa]
dìa: trở lại ở nơi mà ai từ đâu đến

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]