rau răm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ zam˧˧ʐaw˧˥ ʐam˧˥ɹaw˧˧ ɹam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ ɹam˧˥ɹaw˧˥˧ ɹam˧˥˧
rau răm

Danh từ[sửa]

rau răm

  1. Loài rau mọc , ngọn ngóc lên, dàinhọn, mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị.
    Gió đưa cây cải về trời,
    Rau răm ở lại chịu đời đắng cay. (ca dao)

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]