Bước tới nội dung

ngóc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋawk˧˥ŋa̰wk˩˧ŋawk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋawk˩˩ŋa̰wk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

ngóc

  1. Đường nhỏ từ một đường lớn rẽ sang.
    Đi vào ngóc nào mà tìm không thấy?

Động từ

[sửa]

ngóc

  1. Ngoi đầu lên.
    ngóc khỏi mặt nước.

Tham khảo

[sửa]