rehab
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈriː.hæb/
California, Hoa Kỳ |
Từ nguyên
[sửa]Từ rehabilitation.
Danh từ
[sửa]rehab (số nhiều rehabs)
- Sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khỏe...).
- Sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội).
- (Y học) Sự tập luyện lại (những người bị tê bại).
- to undergo rehab — tập luyện lại
- Người được phục hồi (chức vụ, danh dự, sức khỏe); người (có tội) cải tạo giáo dục lại; người tập luyện lại.
- (Y học; thường + center) Bệnh viện cung cấp những phục vụ tập luyện lại.
Đồng nghĩa
[sửa]- sự phục hồi
- sự cải tạo giáo dục lại
- sự tập luyện lại
Nội động từ
[sửa]to rehab nội động từ
Chia động từ
[sửa]Bảng chia động từ của rehab
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rehab | |||||
Phân từ hiện tại | rehabbing | |||||
Phân từ quá khứ | rehabbed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rehab | rehab hoặc rehabbest¹ | rehabs hoặc rehabbeth¹ | rehab | rehab | rehab |
Quá khứ | rehabbed | rehabbed hoặc rehabbedst¹ | rehabbed | rehabbed | rehabbed | rehabbed |
Tương lai | will/shall² rehab | will/shall rehab hoặc wilt/shalt¹ rehab | will/shall rehab | will/shall rehab | will/shall rehab | will/shall rehab |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rehab | rehab hoặc rehabbest¹ | rehab | rehab | rehab | rehab |
Quá khứ | rehabbed | rehabbed | rehabbed | rehabbed | rehabbed | rehabbed |
Tương lai | were to rehab hoặc should rehab | were to rehab hoặc should rehab | were to rehab hoặc should rehab | were to rehab hoặc should rehab | were to rehab hoặc should rehab | were to rehab hoặc should rehab |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rehab | — | let’s rehab | rehab | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.