Bước tới nội dung

rinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zïŋ˧˧ʐïn˧˥ɹɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹïŋ˧˥ɹïŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

rinh

  1. Ầm ĩ.
    Gắt rinh.
  2. Tiếng trống con đánh khi đi rước.
    Rinh tùng rinh. - Tiếng trống con xen lẫn tiếng trống cái trong đám rước.

Động từ

[sửa]

rinh

  1. , khiêng, chuyển một vật nặng đi nơi khác.
    Rinh cái bàn này ra sân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]