bê
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
bê2 (danh từ)
- Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp bé (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu b).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˧ | ɓe˧˥ | ɓe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˥ | ɓe˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bê
- Bò con.
- Tên gọi của tự mẫu B/b. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là bờ, bê bò (dùng trong phương ngữ tiếng Việt miền Nam).
Dịch[sửa]
- bê (động vật)
- Tiếng Hà Lan: kalf het ~
- Tiếng Pháp: veau gđ
Động từ[sửa]
bê
- Mang (thường là vật nặng) bằng hai tay đưa ra phía trước, không nhấc cao lên.
- (khẩu ngữ) Đưa nguyên cái có sẵn vào trong nội dung của bài viết hay của bất kì công việc gì một cách sống sượng, không suy nghĩ.
Tham khảo[sửa]
- "bê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Gia Rai[sửa]
Danh từ[sửa]
bê
- dê.