dinh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zïŋ˧˧ | jïn˧˥ | jɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïŋ˧˥ | ɟïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “dinh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dinh
- Khu nhà dùng làm nơi đóng quân trong thời phong kiến.
- Toà nhà ở và làm việc của quan lại cao cấp hoặc của một số người đứng đầu các cơ quan nhà nước (thường là dưới chế độ cũ).
- Dinh tổng đốc.
- Dinh tổng thống.
Động từ[sửa]
dinh
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dinh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ơ Đu[sửa]
Danh từ[sửa]
dinh
- nhà.