robot
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zo˧˧ ɓot˧˥ | ʐo˧˥ ɓo̰k˩˧ | ɹo˧˧ ɓok˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɹo˧˥ ɓot˩˩ | ɹo˧˥˧ ɓo̰t˩˧ | ||
Danh từ
robot
- Máy thường có hình dạng giống người, có thể làm thay cho con người một số việc, thực hiện một số thao tác kĩ thuật phức tạp.
- Chế tạo robot.
Đồng nghĩa
Tham khảo
“robot”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈroʊ.ˌbɑːt/
| [ˈroʊ.ˌbɑːt] |
Danh từ
robot /ˈroʊ.ˌbɑːt/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “robot”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /ʁɔ.bɔ/
Danh từ
| Số ít | Số nhiều |
|---|---|
| robot /ʁɔ.bɔ/ |
robots /ʁɔ.bɔ/ |
robot gđ /ʁɔ.bɔ/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “robot”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Uzbek
[sửa]Danh từ
robot (số nhiều robotlar)
- robot.