Bước tới nội dung

rạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔm˨˩ʐa̰ːm˨˨ɹaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːm˨˨ɹa̰ːm˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

rạm

  1. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chânlông, ở đồng nước mặn.

Tham khảo

[sửa]