sâm cầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ kə̤m˨˩ʂəm˧˥ kəm˧˧ʂəm˧˧ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəm˧˥ kəm˧˧ʂəm˧˥˧ kəm˧˧

Danh từ[sửa]

sâm cầm

  1. Chim lông đen, mỏ trắng, sốngvùng sông hồ thuộc phương Bắc, trú đôngphương Nam, thịt ngonthơm.

Tham khảo[sửa]