Bước tới nội dung

sụn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sṵʔn˨˩ʂṵŋ˨˨ʂuŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂun˨˨ʂṵn˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sụn

  1. Xương mềmgiòn, thường làm nên các đầu khớp xương.
    Xương sụn.

Động từ

[sửa]

sụn

  1. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống.
    Gánh nặng đến sụn vai.
    Bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng.
    Đi nhiều sụn cả đầu gối.

Tham khảo

[sửa]