san phẳng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ fa̰ŋ˧˩˧ | ʂaːŋ˧˥ faŋ˧˩˨ | ʂaːŋ˧˧ faŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ faŋ˧˩ | ʂaːn˧˥˧ fa̰ʔŋ˧˩ |
Động từ
[sửa]san phẳng
- Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề.
- Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn.
- Vượt qua những điều gây ra trở ngại.
- San phẳng mọi khó khăn.
Tham khảo
[sửa]- "san phẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)