Bước tới nội dung

san phẳng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːn˧˧ fa̰ŋ˧˩˧ʂaːŋ˧˥ faŋ˧˩˨ʂaːŋ˧˧ faŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːn˧˥ faŋ˧˩ʂaːn˧˥˧ fa̰ʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

san phẳng

  1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề.
    Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn.
  2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại.
    San phẳng mọi khó khăn.

Tham khảo

[sửa]