siêu âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ əm˧˧ʂiəw˧˥ əm˧˥ʂiəw˧˧ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂiəw˧˥ əm˧˥ʂiəw˧˥˧ əm˧˥˧

Danh từ[sửa]

siêu âm

  1. Dao động âm với tần số cao hơn tần số người nghe thấy được (lớn hơn 20. 000 Hz); còn gọi là sóng siêu âm.

Tính từ[sửa]

siêu âm

  1. tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanh.
    Máy bay phản lực siêu âm.

Tham khảo[sửa]