Bước tới nội dung

stampede

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌstæm.ˈpid/

Danh từ

[sửa]

stampede /ˌstæm.ˈpid/

  1. Sự chạy tán loạn (ngựa, súc vật).
  2. Sự chạy trốn.
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp.

Nội động từ

[sửa]

stampede nội động từ /ˌstæm.ˈpid/

  1. Chạy tán loạn.

Ngoại động từ

[sửa]

stampede ngoại động từ /ˌstæm.ˈpid/

  1. Làm cho chạy tán loạn.

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)