stemming
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈstɛm.miɳ/
Động từ[sửa]
stemming
Chia động từ[sửa]
stem
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to stem | |||||
Phân từ hiện tại | stemming | |||||
Phân từ quá khứ | stemmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stems hoặc stemmeth¹ | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed hoặc stemmedst¹ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | will/shall² stem | will/shall stem hoặc wilt/shalt¹ stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem | will/shall stem |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | stem | stem hoặc stemmest¹ | stem | stem | stem | stem |
Quá khứ | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed | stemmed |
Tương lai | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem | were to stem hoặc should stem |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | stem | — | let’s stem | stem | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ[sửa]
stemming /ˈstɛm.miɳ/
- Sự nhồi đầy; nhét đầy.
- Sand stemming.
- Sự nhét đầy cát.
- Sự lấp lỗ khoan (nổ mìn).
- clay stemming — sự nút lỗ mìn bằng đất sét
- Vật liệu nhét lỗ mìn.
Tham khảo[sửa]
- "stemming". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)