tâm phúc tương cờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ fuk˧˥ tɨəŋ˧˧ kə̤ː˨˩təm˧˥ fṵk˩˧ tɨəŋ˧˥ kəː˧˧təm˧˧ fuk˧˥ tɨəŋ˧˧ kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ fuk˩˩ tɨəŋ˧˥ kəː˧˧təm˧˥˧ fṵk˩˧ tɨəŋ˧˥˧ kəː˧˧

Định nghĩa[sửa]

tâm phúc tương cờ

  1. Tương cờ tức tương kỳ. Lòng dạ hứa hẹn với nhau. Từ Hải muốn cùng Kiều kết thành đôi lứa tri kỷ chứ không phảicái tình yêu đương trăng gió tạm bợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]