tè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɛ̤˨˩ | tɛ˧˧ | tɛ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɛ˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
tè
- (Dùng phụ sau t.) . (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối.
- Bàn ghế thấp tè.
- Lùn tè như cái nấm.
- Thấp tè tè.
Động từ
tè
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)