từng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤ŋ˨˩tɨŋ˧˧tɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨŋ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

từng

  1. Tầng.
    Nhà năm từng.
  2. Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó.
    Từng ấy tiền là đủ.
    Chỉ có từng ấy thôi.
  3. Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác.
    Ghi tên từng người.
    Đọc từng câu từng chữ.

Phó từ[sửa]

từng

  1. Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây.
    Anh ấy đã từng đến đây chơi.
    Một lâu đài đẹp chưa từng thấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]