từng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̤ŋ˨˩ | tɨŋ˧˧ | tɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]từng
- Cũ Tầng.
- Nhà năm từng.
- Một lượng, một chừng mực cụ thể nhất định nào đó.
- Từng ấy tiền là đủ.
- Chỉ có từng ấy thôi.
- Mỗi một cái riêng lẻ, hết cái này đến cái khác.
- Ghi tên từng người.
- Đọc từng câu từng chữ.
Phó từ
[sửa]từng
- Vốn đã diễn ra trong thời gian trước đây.
- Anh ấy đã từng đến đây chơi.
- Một lâu đài đẹp chưa từng thấy.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "từng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)