Bước tới nội dung

tọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̰ʔwŋ˨˩ta̰wŋ˨˨tawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tawŋ˨˨ta̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tọng

  1. (Kng.) . Cho vào một nơi nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt.
    Tọng gạo vào bao.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho được nhiều.
    Tọng đầy dạ dày.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]