từ biệt

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: tử biệt

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 辭別.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̤˨˩ ɓiə̰ʔt˨˩˧˧ ɓiə̰k˨˨˨˩ ɓiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧ ɓiət˨˨˧˧ ɓiə̰t˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

từ biệt

  1. (trang trọng) Chia tay để đi xa.
    Từ biệt bạn bè.
    Từ biệt mọi người để đi học ở nước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]