Bước tới nội dung

thét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰɛt˧˥tʰɛ̰k˩˧tʰɛk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰɛt˩˩tʰɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

thét

  1. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ.
    Thét lên, ra lệnh.
    Thét mắng để ra oai.
    Tiếng thét căm hờn.
    Khóc thét lên.
  2. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.
  3. P. (ph. ). Mãi.
    Làm thét rồi cũng quen.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thét

  1. gỉ sét.