Bước tới nội dung

thị tứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩˧˥tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧tʰi˨˩˨˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨˩˩tʰḭ˨˨˩˩tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thị tứ

  1. Khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếuthương nghiệpdịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn.
    Quy hoạch thị tứ.
    Thị tứ Ba Vì – nơi đất lành chim đậu.