thị tứ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭʔ˨˩ tɨ˧˥ | tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧ | tʰi˨˩˨ tɨ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˨˨ tɨ˩˩ | tʰḭ˨˨ tɨ˩˩ | tʰḭ˨˨ tɨ̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- Khu vực dân cư mới hình thành tự phát, thường là quanh các nhà máy, khu công nghiệp lớn mới thành lập, hoạt động kinh tế chủ yếu là thương nghiệp và dịch vụ, có quy mô nhỏ hơn thị trấn.
- Quy hoạch thị tứ.
- Thị tứ Ba Vì – nơi đất lành chim đậu.