thu lôi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ loj˧˧ | tʰu˧˥ loj˧˥ | tʰu˧˧ loj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ loj˧˥ | tʰu˧˥˧ loj˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]thu lôi
- Dụng cụ để hút điện từ trên không khí mà dẫn xuống đất, tránh cho sét khỏi đánh vào một nhà cao.
- Cột thu lôi trên nóc nhà cao tầng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thu lôi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)