Bước tới nội dung

tiền trảm hậu tấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ʨa̰ːm˧˩˧ hə̰ʔw˨˩ təw˧˥tiəŋ˧˧ tʂaːm˧˩˨ hə̰w˨˨ tə̰w˩˧tiəŋ˨˩ tʂaːm˨˩˦ həw˨˩˨ təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ tʂaːm˧˩ həw˨˨ təw˩˩tiən˧˧ tʂaːm˧˩ hə̰w˨˨ təw˩˩tiən˧˧ tʂa̰ːʔm˧˩ hə̰w˨˨ tə̰w˩˧

Cụm từ

[sửa]

tiền trảm hậu tấu

  1. Chém người trước, tâu lên vua sau (một quyền đặc biệt vua ban cho bề tôi thời phong kiến)
  2. Ám chỉ trường hợp tự ý giải quyết, xong rồi mới báo cáo không xin ý kiến trước.