tiểu cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ ka̰jŋ˧˩˧tiəw˧˩˨ kan˧˩˨tiəw˨˩˦ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ kajŋ˧˩tiə̰ʔw˧˩ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

tiểu cảnh

  1. Công trình thiên nhiên được thiết kế thu nhỏ cấu thành bởi những yếu tố cơ bản như cỏ cây, hoa lá, thác nước, đá, sỏi được sắp xếp một cách có dụng ý nghệ thuật nhưng vẫn đảm bảo tính tự nhiênhài hòa với cảnh quan kiến trúc tổng thể.