Bước tới nội dung

cảnh quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ kwaːn˧˧kan˧˩˨ kwaːŋ˧˥kan˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ kwaːn˧˥ka̰ʔjŋ˧˩ kwaːn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cảnh quan

  1. Bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh.
    Cảnh quan rừng nhiệt đới
  2. Cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra.
    Cảnh quan kiến trúc đô thị
  3. Quan chức trong ngành cảnh sát.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cảnh quan, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam