Bước tới nội dung

toan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːn˧˧twaːŋ˧˥twaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˧˥twan˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

toan

  1. ý địnhsắp thực hiện.
    Toan làm hại người khác.

Tham khảo

[sửa]