trôi nổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoj˧˧ no̰j˧˩˧tʂoj˧˥ noj˧˩˨tʂoj˧˧ noj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˧˥ noj˧˩tʂoj˧˥˧ no̰ʔj˧˩

Động từ[sửa]

trôi nổi

  1. (ít dùng) Nổi trên mặt nướctrôi lênh đênh, không có hướng nhất định.
    bèo trôi nổi trên mặt nước
    cỏ rác trôi nổi trên sông
  2. Sống vất vưởng nay đây mai đó, không ổn định.
    sống trôi nổi nay đây mai đó
  3. Để cho tồn tạibiến động một cách tự nhiên trên thị trường, không có sự kiểm soát.
    hàng giả trôi nổi trên thị trường

Tham khảo[sửa]

  • Trôi nổi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam