Bước tới nội dung

trưng thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˧ tʰu˧˧tʂɨŋ˧˥ tʰu˧˥tʂɨŋ˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˧˥ tʰu˧˥tʂɨŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trưng thu

  1. (Cơ quan nhà nước) Buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
    Trưng thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân nghèo.

Tham khảo

[sửa]