trưng thu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˧ tʰu˧˧ | tʂɨŋ˧˥ tʰu˧˥ | tʂɨŋ˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˥ tʰu˧˥ | tʂɨŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]trưng thu
- (Cơ quan nhà nước) Buộc tư nhân hoặc tập thể phải giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho nhà nước.
- Trưng thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân nghèo.
Tham khảo
[sửa]- "trưng thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)