Bước tới nội dung

trừu tượng hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤w˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ hwaː˧˥tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ hwa̰ː˩˧tʂɨw˨˩ tɨəŋ˨˩˨ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨw˧˧ tɨəŋ˨˨ hwa˩˩tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ hwa˩˩tʂɨw˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ hwa̰˩˧

Định nghĩa

[sửa]

trừu tượng hoá

  1. Tách trong trí và để nghiên cứu riêng biệt một yếu tố như tính chất, quan hệ. . . ra khỏi hiện tượng nhất định, cụ thể.
    Số lượng, cường độ, lực, năng lượng... không thể là những khái niệm rõ ràng nếu không được khoa học trừu tượng hoá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]