translate
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /trænts.ˈleɪt/
Hoa Kỳ | [trænts.ˈleɪt] |
Ngoại động từ
[sửa]translate (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn translates, phân từ hiện tại translating, quá khứ đơn và phân từ quá khứ translated)
- Dịch, phiên dịch.
- to translate an English book into Vietnamese — dịch một quyển sách tiếng Anh sang tiếng Việt
- Chuyển sang, biến thành.
- to translate emotion into action — biến tình cảm thành hành động
- to translate dream into reality — biến ước mơ thành hiện thực
- to translate opetry into music — chuyển thơ thành nhạc, phổ nhạc thành thơ
- to translate Lenin's teachings into reality — thực hiện lời dạy của Lê-nin
- Giải thích, coi là.
- kindly translate — xin ông vui lòng giải thích rõ cho ý ông muốn nói
- do not translate my hesitation as ill-will — xin anh đừng coi sự do dự của tôi là thiếu thiện chí
- Thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác.
- Truyền lại, truyền đạt lại (bức điện).
- (Toán học) ; (kỹ thuật) cho tịnh tiến.
Chia động từ
[sửa]translate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "translate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)