Bước tới nội dung

triền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤n˨˩tʂiəŋ˧˧tʂiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiən˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

triền

  1. Dải đấthai bên bờ một con sông lớn.
    Triền sông.
    Hồng.
    Hà.

Tham khảo

[sửa]